Toyota Altis kế thừa tinh hoa của mẫu sedan danh tiếng toàn cầu. Xe Corolla Altis Thế hệ đột phá là sự bứt phá mạnh mẽ từ ngôn ngữ thiết kế hiện đại, tiện nghi cao cấp đến công nghệ tiên tiến với hộp số tự động vô cấp CVT cho khả năng vận hành vượt trội.
Dòng xe |
Corolla Altis 2.0V (CVT-i) |
Corolla Altis 1.8G (CVT) |
Corolla Altis 1.8G (MT) |
|||||
Kích thước |
D x R x C |
mm x mm x mm |
|
|||||
Chiều dài cơ sở |
mm |
|
||||||
Khoảng sáng gầm xe |
mm |
|
||||||
Bán kính vòng quay tối thiểu |
m |
|
||||||
Trọng lượng không tải |
kg |
|
||||||
Trọng lượng toàn tải |
kg |
|
||||||
Động cơ |
Loại động cơ |
|
||||||
Dung tích công tác |
cc |
|
||||||
Công suất tối đa |
kW (Mã lực) @ vòng/phút |
|
||||||
Mô men xoắn tối đa |
Nm @ vòng/phút |
|
||||||
Hệ thống ngắt/mở động cơ tự động |
|
|||||||
Hệ thống truyền động |
|
|||||||
Hộp số |
|
|||||||
Hệ thống treo |
Trước |
|
||||||
Sau |
|
|||||||
Vành & Lốp xe |
Loại vành |
|
||||||
Kích thước lốp |
|
|||||||
Phanh |
Trước |
|
||||||
Sau |
|
Dòng xe |
Corolla Altis 2.0V (CVT-i) |
Corolla Altis 1.8G (CVT) |
Corolla Altis 1.8G (MT) |
|||||
Tay lái |
Loại tay lái |
|
||||||
Chất liệu |
|
|||||||
Nút bấm điều khiển tích hợp |
|
|||||||
Điều chỉnh |
|
|||||||
Lẫy chuyển số |
|
|||||||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||||||
Trợ lực lái |
|
|||||||
Gương chiếu hậu trong |
|
|||||||
Ốp trang trí nội thất |
|
|||||||
Tay nắm cửa trong |
|
|||||||
Cụm đồng hồ và bảng táplô |
Loại đồng hồ |
|
||||||
Đèn báo chế độ Eco |
|
|||||||
Chức năng báo lượng tiêu thụ nhiên liệu |
|
|||||||
Chức năng báo vị trí cần số |
|
|||||||
Màn hình hiển thị đa thông tin |
|
|||||||
Cửa sổ trời |
|
|||||||
Chất liệu bọc ghế |
|
|||||||
Ghế trước |
Loại ghế |
|
||||||
Điều chỉnh ghế lái |
|
|||||||
Điều chỉnh ghế hành khách |
|
|||||||
Bộ nhớ vị trí |
|
|||||||
Chức năng thông gió |
|
|||||||
Chức năng sưởi |
|
|||||||
Ghế sau |
Hàng ghế thứ hai |
|
||||||
Hàng ghế thứ ba |
|
|||||||
Tựa tay hàng ghế thứ hai |
|
Dòng xe |
Corolla Altis 2.0V (CVT-i) |
Corolla Altis 1.8G (CVT) |
Corolla Altis 1.8G (MT) |
|||||
Rèm che nắng cửa sau |
|
|||||||
Rèm che nắng kính sau |
|
|||||||
Hệ thống điều hòa |
|
|||||||
Cửa gió sau |
|
|||||||
Hệ thống âm thanh |
Loại loa |
|
||||||
Đầu đĩa |
|
|||||||
Số loa |
|
|||||||
Cổng kết nối AUX |
|
|||||||
Cổng kết nối USB |
|
|||||||
Đầu đọc thẻ |
|
|||||||
Kết nối Bluetooth |
|
|||||||
Hệ thống điều khiển bằng giọng nói |
|
|||||||
Chức năng điều khiển từ hàng ghế sau |
|
|||||||
Cổng kết nối HDMI |
|
|||||||
Chức năng đàm thoại rảnh tay |
|
|||||||
Chìa khóa thông minh & khởi động bằng nút bấm |
|
|||||||
Chức năng mở cửa thông minh |
|
|||||||
Chức năng khóa cửa từ xa |
|
|||||||
Phanh tay điện tử |
|
|||||||
Cửa sổ điều chỉnh điện |
|
|||||||
Hệ thống điều khiển hành trình |
|
|||||||
Chế độ vận hành |
|
Dòng xe |
Corolla Altis 2.0V (CVT-i) |
Corolla Altis 1.8G (CVT) |
Corolla Altis 1.8G (MT) |
|||||
Hệ thống chống bó cứng phanh |
|
|||||||
Hệ thống hỗ trợ lực phanh khẩn cấp |
|
|||||||
Hệ thống phân phối lực phanh điện tử |
|
|||||||
Hệ thống cân bằng điện tử |
|
|||||||
Hệ thống kiểm soát lực kéo |
|
|||||||
Hệ thống hỗ trợ khởi hành ngang dốc |
|
|||||||
Hệ thống lựa chọn vận tốc vượt địa hình |
|
|||||||
Hệ thống thích nghi địa hình |
|
|||||||
Đèn báo phanh khẩn cấp |
|
|||||||
Hệ thống kiểm soát điểm mù |
|
|||||||
Camera lùi |
|
|||||||
Cảm biến hỗ trợ đỗ xe |
Trước |
|
||||||
Sau |
|
|||||||
Góc trước |
|
|||||||
Góc sau |
|
|||||||
Hệ thống đỗ xe tự động |
|
Túi khí người lái & hành khách phía trước |
|
|||||
Túi khí bên hông phía trước |
|
|||||
Túi khí rèm |
|
|||||
Túi khí bên hông phía sau |
|
|||||
Túi khí đầu gối người lái |
|
|||||
Dây đai an toàn |
|
TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8G MTTừ: 678,000,000 vnđ
TOYOTA COROLLA ALTIS 1.8G CVTTừ: 753,000,000 vnđ
TOYOTA COROLLA ALTIS 2.0V CVTTừ: 933,000,000 vnđ
(Đã bao gồm VAT)